ĐẶC TÍNH CHUNG VÀ CHỦNG LOẠI THIẾT BỊ
(Các thiết bị thang máy đồng bộ) |
1. THÔNG SỐ CHUNG |
- Loại thang |
Thang tải thực phẩm |
- Tải trọng nâng hàng |
100 Kg |
- Số lượng |
01 bộ thang |
- Tốc độ |
15-20m/ph |
- Hành trình |
Theo thực tế |
- Số tầng |
04 tầng |
- Số điểm dừng |
04 điểm dừng (1F,2F,3F,4F) |
- Đối trọng |
Không |
- Buồng thang máy |
Phía trên giếng thang |
- Nguồn động lực |
380V/3pha/50Hz |
- Nguồn chiếu sáng |
220V/1pha/50Hz |
2. CÁC THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
- Kích thước cabin
( Rộng, sâu, cao ) |
950x700x1400 mm |
- Kích thước hố thang |
1050x900 mm |
- Chiều sâu hố pit yêu cầu |
500mm |
- Chiều cao OH |
3.500mm |
- Chiều cao buồng máy yêu cầu |
1.200mm |
-Chiều cao từ sàn lên sàn Cabin tại tầng 1 |
300 mm |
-Chiều cao từ sàn lên sàn Cabin tại tầng 2,3,4 |
600 mm |
3. THIẾT KẾ PHÒNG THANG ( cabin) |
- Kết cấu khung cabin: Sắt hình
- Sàn cabin: Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm
- Sàn cabin: Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm
- Cabin được chia làm 4 ngăn, các ngăn giữa có thể tháo dời dễ dàng, mỗi ngăn cách nhau 350mm |
|
4.THIẾT KẾ CỬA TẦNG 1
|
- Kích thước lỗ mở Cửa tầng |
950x1400 mm |
|
-Vật liệu cửa Cabin |
Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm |
- Kích thước lỗ cửa Cabin |
950x1400 mm |
5.THIẾT KẾ CỬA TẦNG 2, 3, 4
|
- Kích thước lỗ mở Cửa tầng |
700x1400 mm |
|
-Vật liệu cửa Cabin |
Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm |
- Kích thước lỗ cửa Cabin |
700x1400 mm |
5. ĐỘNG CƠ THANG MÁY |
Động cơ chính (máy kéo) |
Mitsubishi Thái Lan mới 85%( Hàng theo lô) |
|
Nguồn điện |
380 volt x 3phase x50Hz |
Công suất |
1,5 Kw |
6. HỆ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY |
|
Hệ điều khiển : Sử dụng PLC– Điều khiển nhớ hai chiều, xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động. |
Bộ điều khiển tốc độ: Sử dụng biến tần LS Hàn Quốc đây là loại thiết bị mới nhất điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số (Variable Voltage Variable Frequency) đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ. |
|
7. TÍN HIỆU ĐIỀU KHIỂN |
Bảng điều khiển cửa tầng |
- Vật liệu bằng Inox
- Nút bấm gọi tầng chuyên dụng cho thang máy |
|
Tín hiệu đèn báo |
Đèn hiển thị vị trí cabin báo số |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. |
8. CÁC BỘ PHẬN KHÁC |
- Ray dẫn hướng |
Ray chuyên dụng cho thang máy T50. |
|
- Bệ động cơ |
Sắt hình |
- Cáp treo chịu lực |
01 sợi x X10 loại cáp chuyên dụng |
|
- Xu chuyển động cabin |
Xu PO trượt chuyên dụng cho thang máy. |
9. HỆ THỐNG AN TOÀN |
- An toàn cửa |
Thang không hoạt động khi cửa tầng mở,vượt tầng |
- Chuông báo dừng tầng |
Chuông chuyên dụng |