ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHUNG |
Loại thang |
Thang tờihàng thực phẩm |
Mã hiệu thang |
AP/200/15/2ST |
Số lượng |
1 |
Tải trọng |
200kg |
Tốc độ |
15m/ph |
Số tầng |
4 tầng |
Số điểm dừng (1F,2F,3F,4F) |
4 điểm dừng |
Hành trình |
12m |
Đối trọng |
Không |
Buồng thang máy |
Phía trên giếng thang |
TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN |
Hệ điều khiển: Main |
Bộ vi xử lý chuyên dụng cho thang hàng |
Bộ điều khiển tốc độ: Biến Tần |
Nhãn hiệu |
LS – IG5A |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
Nguồn 24V |
Hãng sản xuất |
Omron |
Xuất xứ |
Japan |
Relay bảo vệ |
Hãng sản xuất |
Schneider |
Attomat |
Hãng sản xuất |
CHINT |
Phụ Kiện |
Các thương hiệu nổi tiếng Việt Nam: Cadisun, Sino… |
ĐỘNG CƠ |
Động cơ |
Nhãn hiệu |
Mitsubishi |
Xuất xứ |
Thailand |
Công suất động cơ |
2.2 KW |
Nguồn điện |
1Phase 220V / 3 Phase 380V |
Puly truyền, bệ máy |
An Phát JSC |
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC |
Kích thước hố thang |
W1300 x D1300 (mm) ( Rộng x Sâu) |
Chiều cao tầng 1,2 |
3000 mm |
Chiều cao phòng máy |
1000 mm |
Pit / Chiều sâu hố PIT |
800mm |
CẤU HÌNH VẬT LIỆU |
Cabin thang: 01 bộ
Cabin đặt bằng sàn |
Kết cấu khung Cabin |
Sắt hình U |
Vách, Nóc |
Inox 201 sọc nhuyễn dầy 1mm |
Kích thước |
W1000 x D1100 x H1200 (mm)
( Rộng x Sâu x Cao) |
Cửa cabin |
Không |
Sàn cabin |
Inox 201 sọc nhuyễn dầy 1mm |
Cabin đặt bằng sàn |
Cửa tầng: 04 bộ cửa
Cửa Cabin: Không |
Kết cấu khung |
Thép hộp sơn |
Vật liệu |
Inox 201 sọc nhuyễn dầy 1mm |
Kích thước |
W1000 x H1200 mm
( Rộng x Cao) |
Chủng loại |
Cửa 01 tấm mở lên trên
Cửa 01 tấm mở xuống dưới |
Thiết bị an toàn cửa |
Đã bao gồm, khi đóng kín cửa thang mới hoạt động |
Bảng gọi tầng: 02 bảng gọi |
Vật liệu bằng Inox |
Nút bấm gọi tầng chuyên dụng cho thang máy |
Tín hiệu đèn báo |
* Đèn hiển thị vị trí cabin báo số
* Loại đèn LED thanh 7 đoạn |
Đèn hiển thị chiều cabin lên xuống. |
Chế độ hoạt động dừng tầng |
Dừng(bằng tầng) tự động có chuông báo |
Xuất xứ cáp tải |
Hàn Quốc |
Cáp tải chuyên dùng |
* Cáp lõi dầu chuyên dụng
* Số lượng: 1 x Ø 8 |
Ray dẫn hướng cabin |
5K ( T50)/ Rail chuyên dụng thang máy |
Ray dẫn hướng đối trọng |
Không |
Xu chuyển động cabin |
Xu PO trượt chuyên dụng cho thang máy. |
Đối trọng |
Không |
CÁC CHỨC NĂNG TIÊU CHUẨN |
Bảo vệ quá dòng, mất pha |
*Cài đặt trong phần mềm biến tần ( Inverter).
*Hệ thống này sẽ tự động kiểm tra dòng điện dộng cơ và tình trạng quá tải. Nếu vượt quá giá trị định sẵn, thang sẽ báo lỗi. |
Bảo vệ giới hạn cuối |
Công tắc giới hạn cuối, công tắc giới hạn chiều, công tắc giảm tốc là các thiết bị an toàn để bảo vệ thang |
Lưu giữ lỗi |
Lưu giữ 10 lỗi gần nhất và chi tiết 1 lỗi sau cùng giúp nhanh chóng tìm ra nguyên nhân hư hỏng thang |
Chức năng tự dừng bằng tầng |
Khi nguồn điện bị lỗi, nếu thang máy dừng không bằng tầng, hệ thống này sẽ hoạt động đưa thang bằng tầng gần nhất |
Tự động vận hành lại khi nguồn điện được cung cấp |
Khi nguồn điện bị lỗi và được cung cấp lại, thang sẽ tự động vậnhành trở lại. |
An toàn cửa |
Thang không hoạt động khi cửa tầng mở,vượt tầng |
Các tính năng khác |
Hiển thị vị trí thang |
Tiếp điểm hành trình kiểm soát hành trình, cabin không vượt qua giới hạn di chuyển |